chào các bạn .Hôm nay mình xin giới thiệu với các bạn các tầm khu vực của Class trong ngôn ngữ C#
1.Từ khóa pratial
từ khóa này cho phép ta khai báo hai hay nhiều tệp tin .cs cùng tên .Nhưng khi chúng ta biên dịch thì nó chỉ kết hợp là một.Đó là ưu điểm cho phép các lập trình hoặc nhóm lập trình có thể chia nhỏ công việc.Các bạn xem code sau nhé
Code:
partial class clsCungTen
{
internal int a = 30;
protected int b = 20;
}
partial class clsCungTen
{
public int sum()
{
return a + b;
}
}
class Program
{
static void Main(string[] args)
{
clsCungTen clsCungTen = new clsCungTen();
Console.WriteLine("Quyen truy cap Class la Partial");
Console.WriteLine("sum Of ClassCungten:{0}", clsCungTen.sum());
Console.ReadLine();
}
}
2.Từ khoá public:
đối với từ khoá này cho phép truy cập mọi nơi.Bạn xem code này nhé
Code:
public class clsPubLic
{
protected int a = 10;
private int b = 10;
internal int sum()
{
return a + b;
}
}
class Program
{
static void Main(string[] args)
{
Console.WriteLine("Quyen truy cap Class la Public");
clsPubLic clspublic = new clsPubLic();
Console.WriteLine("Sum of clsPublic:{0}", clspublic.sum());
}
}
3.Từ khoá Private: chỉ áp dụng cho bên trong nội bộ Class hoặc Class lồng
Code:
class clsPrivate
{
private class clsPrivate1
{
int a = 10;
int b = 40;
public int sum()
{
return a + b;
}
}
internal void UserclsPrivate()
{
clsPrivate.clsPrivate1 clsprivate = new clsPrivate1();
Console.WriteLine("Sum of ClsPrivate:{0}", clsprivate.sum());
}
}
class Program
{
static void Main(string[] args)
{
Console.WriteLine("Quyen truy cap Class la Private");
clsPrivate clsprivate = new clsPrivate();
clsprivate.UserclsPrivate();
}
}
4.Từ khoá Protected:chỉ áp dụng cho bên trong nội bộ Class, Class lồng,Class kế thừa
Code:
class clsProtected
{
protected class clsClassLong
{
public int a = 10;
public int b = 20;
public int sum()
{
return a + b;
}
}
internal void UserClassClassLong()
{
clsProtected.clsClassLong clsLong = new clsClassLong();
Console.WriteLine("Sum of ClassLong cua clsProtected:{0}", clsLong.sum());
}
}
class Program
{
static void Main(string[] args)
{
Console.WriteLine("Quyen truy cap Class la Protected");
clsProtected clsprotected = new clsProtected();
clsprotected.UserClassClassLong();
Console.ReadLine();
}
}
5.Từ khoá static:Cho phép truy cập các Field ,Method mà không cần phải khởi tạo Class.Các bạn xem code nhé
Code:
static class clsStatic
{
//Field static
static int a = 10;
static int b = 10;
///
/// Method Static
/// ///
tong hai so public static int sum()
{
return a + b;
}
}
class Program
{
static void Main(string[] args)
{
Console.WriteLine("Quyen truy cap Class la Static");
Console.WriteLine("Sum of clsStatic:{0}",clsStatic.sum());
Console.ReadLine();
}
}
Bài sưu tầm, làm biếng viết, ai có thắc mắc, cứ mạnh dạn hỏi nha!